--

nghiễm nhiên

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghiễm nhiên

+  

  • Unruffed, Imperturbable
    • Đang nói chuyện có tiếng nổ to nhưng vẫn nghiễm nhiên nói tiếp
      To carry on imperturbably one's talk despite a big explosion
  • Without any trouble, without any fuss, without much ado
    • Đến chơi nhà bạn đang có giỗ, cứ nghiễm nhiên ngồi vào ăn cỗ
      To partake of a feast without any fuss after dropping in on a friend who is commemorating a death anniversary
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiễm nhiên"
Lượt xem: 665